Xem thêm: -ဖ 𑄜

Chữ Miến sửa

 
U+1016, ဖ
MYANMAR LETTER PHA

[U+1015]
Myanmar
[U+1017]

Mô tả sửa

(ph)

  1. Chữ thứ 23 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ pha.

Tiếng Akha sửa

Latinh Ph ph
Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (pha)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm sửa

Tiếng Karen S'gaw sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(hpa)

  1. Chữ cái thứ 15 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဖံhpee (nội, ngoại)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..

Tiếng Lashi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ဖုfuphẳng, dẹp như chiếc

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Marma sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    aphacha, bố

Xem thêm sửa

Danh từ sửa

(cần chuyển tự) (pha)

  1. Ếch, nhái, cóc.

Tham khảo sửa

  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 31

Tiếng Miến Điện sửa

 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /pʰa̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: hpa. • ALA-LC: pha • BGN/PCGN: hpa. • Okell: hpá
  • (tập tin)

Chữ cái sửa

(hpa.)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ဖဦးထုပ် (hpa.u:htup)
    က်hpa.kôm

Xem thêm sửa

Tiếng Môn sửa

 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Môn.
    န်phansắp xếp

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O sửa

 
Wikipedia tiếng Pa'O có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဖာphācha, bố

Xem thêm sửa

Tiếng Pali sửa

Latinh Ph ph
Brahmi 𑀨 (pha)
Devanagari (pha)
Bengal (pha)
Sinhala (pha)
Miến (pha) (pha)
Thái (pha) ผะ (pha)
Lanna (pha)
Lào (pha) ຜະ (pha)
Khmer (pha)
Chakma 𑄜 (pha)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    phalahoa quả, trái cây

Xem thêm sửa

Tiếng Phạn sửa

Devanagari (pha)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰣
Brahmi 𑀨
Grantha 𑌫
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼧 (𑼧)
Kharosthi 𐨥
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑱿
Mãn Châu ᠹᠠ (fa)
Malayalam
Modi 𑘣
Miến
Nandinagari 𑧃 (𑧃)
Newa 𑐦
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆦
Tất Đàm 𑖣
Sinhala (pha)
Tamil ப² (pha)
Telugu (pha)
Thái
Tạng (pha)
Tirhuta 𑒤

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ယိဟောၑာဋ်yihoṣāphavua Giô-sa-phát (Ma-thi-ơ 1:8)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông sửa

Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ဖၠုံphloutiếng Pwo Đông

Xem thêm sửa

Tiếng Pwo Tây sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(pha/ba)

  1. Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ဖျိၩ့phloʔtiếng Pwo Tây

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ph)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဖေ့သာphasetiền

Xem thêm sửa

Tiếng Rohingya sửa

Hanifi 𐴉
Ả Rập په
Miến
Bengal

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(fa)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    ကfakcánh

Xem thêm sửa

Tiếng Tây Kayah sửa

Kayah Li (hp)
Latinh Ph ph
Miến

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ဖိꤤ꤭ (hpī)thuốc phiện

Xem thêm sửa