Xem thêm: -မ မာ

Chữ Miến sửa

 
U+1019, မ
MYANMAR LETTER MA

[U+1018]
Myanmar
[U+101A]

Mô tả sửa

(ma)

  1. Chữ thứ 26 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ma.

Tiếng Aiton sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Phụ âm thứ 12 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.
    မႃchó

Xem thêm sửa

Tiếng Akha sửa

Latinh M m
Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (ba)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm sửa

Tiếng Kachin sửa

Latinh M m
Miến

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Danh từ sửa

(ma)

  1. Gạo, thóc.
  2. Bữa ăn.
  3. Em bé.
    mabachăm trẻ
  4. Ngựa.

Đại từ sửa

(ma)

  1. (thông tục) Họ, tụi nó,...

Tính từ sửa

(ma)

  1. Đen, tối.
  2. (đã) Hết, kết, xài.

Phó từ sửa

(ma)

  1. Cũng.
  2. Không , hết.
  3. (thời gian) Áp chót.

Ký tự số sửa

(ma)

  1. Một (cũng dùng như tính từ).

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 385

Tiếng Karen S'gaw sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    မါmahvợ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..

Tiếng Lashi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    မုmuxảy ra

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Marma sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    မာmarmaatiếng Marma

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 45

Tiếng Miến Điện sửa

 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ma̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ma. • ALA-LC: ma • BGN/PCGN: ma. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái sửa

(ma.)

  1. Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ Miến.
    မီးပြတိုက်mi:pra.tuikhải đăng

Phó từ sửa

(ma.)

  1. Không (Tiền tố cho động từ, theo sau là trợ từ phủ định như ဘူး (bhu:) hoặc နဲ့ (nai.)).
  2. (thông tục) Dạng thay thế của မယ် (mai, thời tương lai)
    ဘာ စားလဲ။bha ca:ma.lai:||Khi nào anh sẽ ăn?

Tính từ sửa

(ma.)

  1. Chính, nguyên bản.
  2. To lớn, trưởng thành.

Danh từ sửa

(ma.)

  1. (kính ngữ) Xưng hô với phụ nữ trẻ: cô, bà,...
    မိုးယုစံma.mui:yu.cam Moe Yu San
  2. Giống cái.
  3. Viết tắt của မိန်းမ
  4. Số lẻ.

Động từ sửa

(ma.)

  1. Nâng.
  2. Hỗ trợ, giúp.
  3. Nuông chiều.

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Môn: (hỗ trợ)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. SEAlang Library Burmese, [1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Môn sửa

 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Môn.
    မဳယထာyətʰatàu hỏa

Danh từ sửa

(ma)

  1. (trang trọng) Phụ thân, cha.
  2. Hạt, nhân, viên (nhỏ).

Động từ sửa

(ma)

  1. Hỗ trợ, giúp đỡ.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    မာmaavợ

Xem thêm sửa

Tiếng Palaung Shwe sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Phụ âm thứ 19 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
    မျံမ်အီုမ်trà ướp

Xem thêm sửa

Tiếng Pali sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    ကုဋmakuṭa miện

Xem thêm sửa

Tiếng Phake sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(m)

  1. Phụ âm thứ 12 viết bằng chữ Miến tiếng Phake.

Xem thêm sửa

Tiếng Phạn sửa

Chữ viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    မာsatrăng, tháng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông sửa

Miến
Thái

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    င်matên, danh

Xem thêm sửa

Tiếng Pwo Tây sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 18 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    မိmomẹ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    သာma.tatang ma

Xem thêm sửa

Tiếng Rohingya sửa

Hanifi 𐴔
Ả Rập م
Miến
Bengal

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ma)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    မေသ်mescái bàn

Xem thêm sửa

Tiếng Shan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

()

  1. Chữ cái thứ 13 trong tiếng Shan.
    မိူၼ်mǒennhư nhau, tương tự

Danh từ sửa

()

  1. Thị thành đông đúc.
  2. Ngựa.
  3. Khung đế.

Động từ sửa

()

  1. Hỗ trợ, giúp đỡ.
  2. Đỡ, dựng lên (với ít hỗ trợ).

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..

Tiếng Tây Kayah sửa

Kayah Li (m)
Latinh M m
Miến

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (m)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    မံၤꤗꤤ꤬ ()lửa

Xem thêm sửa