Chữ Miến sửa

 
U+101B, ရ
MYANMAR LETTER RA

[U+101A]
Myanmar
[U+101C]

Mô tả sửa

(r)

  1. Chữ thứ 28 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ra.

Tiếng Akha sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (ra)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm sửa

Tiếng Karen S'gaw sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ကသံၣ်သရၣ်ka theè tha bác sĩ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1169

Tiếng Lashi sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    သုင်ရှန်မြို့东山乡Đông Sơn hương

Xem thêm sửa

Tiếng Miến Điện sửa

 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra.)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Miến Điện.
    စစ်တုင်cactu.ra.ngcờ vua

Động từ sửa

(ra.)

  1. Kế tục, quản lý.
  2. Được phép, ổn thỏa.
    ပါဘူး။
    ma.ra.pabhu:||
    Không ổn.
  3. Phải
    ဘယ်လောက် ပေးသလဲ။
    bhailauk pe:ra.sa.lai:||
    Anh phải trả bao nhiêu?

Xem thêm sửa

Tiếng Môn sửa

 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Môn.
    န်rannhận thấy

Đại từ sửa

(ra)

  1. Trợ từ xác định hoàn toàn.

Tính từ sửa

(ra)

  1. Quả quyết.
  2. Kết câu. Đứng trước tiểu từ nghi vấn với mệnh lệnh thức.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pali sửa

Latinh R r
Brahmi 𑀭 (ra)
Devanagari (ra)
Bengal (ra)
Sinhala (ra)
Miến
Thái (ra)
Lanna (ra)
Lào (ra)
Khmer (ra)
Chakma 𑄢 (ra)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    rasavị

Xem thêm sửa

Tiếng Phạn sửa

Devanagari (ra)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰨
Brahmi 𑀭
Grantha 𑌰
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼬 (𑼬)
Kharosthi 𐨪
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑲊
Mãn Châu ᡵᠠ (ra)
Malayalam
Modi 𑘨
Miến
Nandinagari 𑧈 (𑧈)
Newa 𑐬
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆫
Tất Đàm 𑖨
Sinhala (ra)
Tamil (ra)
Telugu (ra)
Thái
Tạng (ra)
Tirhuta 𑒩

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    တသ္မာဒ် ယိဟူဒါတသ္တာမရောရ္ဘေ ပေဿေဟော် ဇဇ္ဉာတေ, တသျ ပေသး ပုတြော ဟိၐြောဏ် တသျ ပုတြော 'ရာမ်၊
    tasmād yihūdātastāmaro garbhe perasserahau jajñāte, tasya perasaḥ putro hiśroṇ tasya putro 'm.
    Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra. Pha-rê sanh Ếch-rôm; Ếch-rôm sanh A-ram (Ma-thi-ơ 1:3)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông sửa

Miến
Thái

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.

Xem thêm sửa

Tiếng Rohingya sửa

Hanifi 𐴌
Ả Rập ر
Miến
Bengal

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(ra)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    ဈိranihoàng hậu

Xem thêm sửa

Tiếng Shan sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

() ()

  1. Chữ cái thứ 15 trong tiếng Shan.
    ၶႅင်ႇ khèngngười Rakhine

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 551

Tiếng Tây Kayah sửa

Kayah Li (r)
Latinh R r
Miến

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(cần chuyển tự) (r)

  1. Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ကၤယး ဒၲ အၤ သဲဇှံ မှလၤကိး တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ တၤဟၴၤနၲုၤ, အၤ နှီဘဲၤ တှဲၤဆဴးရီၤ, မှၴၤတၴးဟၴရဴ အၤ ကှံ နှီဘဲၤဒံၤ လှဴး꤮ တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ ဒၲ အၤ သဲဇှံ နၲုၤတၤဟၴၤ ပှး။
    Kayǎ dố a thè́zṳ̂́ má̤lakǒ tè̤cò́tè̤te̤ tahenuô, a ní̤bè tè̤sò̌ri, me̤těhé a ki ní̤bèdû lò̌꤮ tè̤cò́tè̤te̤ dố a thè́zṳ̂́ nuôtahe pǎ.
    Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! (Ma-thi-ơ 5:6)

Xem thêm sửa