xương xẩu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa xương + xẩu (“xương”).[1]
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˧ sə̰w˧˩˧ | sɨəŋ˧˥ səw˧˩˨ | sɨəŋ˧˧ səw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨəŋ˧˥ səw˧˩ | sɨəŋ˧˥˧ sə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửa- Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát).
- Trâu gầy, xương xẩu nhô cả ra.
- Ăn xong, xương xẩu vứt vào sọt.
- Ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu.
- Ruộng tốt đã chia hết, chỉ còn toàn những mảnh xương xẩu.
Tính từ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "xương xẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- ▲ Hoàng Tuấn Công (2019), "Xương xẩu" là gì?, Báo Người lao động.