Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa xương +‎ xẩu (xương).[1]

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ sə̰w˧˩˧sɨəŋ˧˥ səw˧˩˨sɨəŋ˧˧ səw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥ səw˧˩sɨəŋ˧˥˧ sə̰ʔw˧˩

Danh từ

sửa

xương xẩu

  1. Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát).
    Trâu gầy, xương xẩu nhô cả ra.
    Ăn xong, xương xẩu vứt vào sọt.
  2. Ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu.
    Ruộng tốt đã chia hết, chỉ còn toàn những mảnh xương xẩu.

Tính từ

sửa

xương xẩu

  1. Gầy đến nhô xương, nổi xương lên.
    Người xương xẩu gầy gò.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Hoàng Tuấn Công (2019), "Xương xẩu" là gì?, Báo Người lao động.