xương rồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˧ zə̤wŋ˨˩ | sɨəŋ˧˥ ʐəwŋ˧˧ | sɨəŋ˧˧ ɹəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨəŋ˧˥ ɹəwŋ˧˧ | sɨəŋ˧˥˧ ɹəwŋ˧˧ |
Danh từ
sửaxương rồng
- Cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, trồng làm hàng rào.
- Cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xương rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)