Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vu˧˧ kaːw˧˥ju˧˥ ka̰ːw˩˧ju˧˧ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˧˥ kaːw˩˩vu˧˥˧ ka̰ːw˩˧

Động từ

sửa

vu cáo

  1. (luật pháp) Tố cáo sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại quyền lợi của người khác trước cơ quan, tổ chức, cá nhânthẩm quyền.
    Anh ta đã bị buộc tội vu cáo người khác để trục lợi cá nhân.