vite
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vit/
Tính từ
sửavite
- Nhanh, chạy nhanh.
- Le coureur le plus vite — người chạy nhanh nhất
- Cheval très vite — con ngựa chạy rất nhanh
Trái nghĩa
sửaPhó từ
sửavite /vit/
- Nhanh.
- Aller vite — đi nhanh
- Le temps passe vite — thì giờ trôi nhanh
- Sauve-toi vite — trốn nhanh đi
- Chống.
- On sera plus vite arrivé — sẽ chóng hơn
- aller plus vite que les violons — xem violon
- au plus vite — trong thời hạn ngắn nhất; chóng nhất
Trái nghĩa
sửaThán từ
sửavite
Tham khảo
sửa- "vite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å vite |
Hiện tại chỉ ngôi | veit/vet |
Quá khứ | visste |
Động tính từ quá khứ | visst |
Động tính từ hiện tại | — |
vite
- Biết.
- Vet du når Norge fikk sin egen grunnlov?
- å vite om noe — biết việc gì.
- Jeg vil ikke vite av at du skulker skolen. — Tôi không muốn biết chuyện anh trốn học.
- for alt jeg vet — Theo chỗ tôi được biết, theo sự nhận thức của tôi.
- Så vidt du vet det! — Anh biết rõ điều ấy!
- gudene må vite... — Không ai biết được. Có triờ mới biết.
- Biết chắc, biết rõ.
- Jeg visste at han tok feil.
- Jeg visste hverken ut eller inn. — Tôi không biết phải xử trí ra sao.
- Det er ikke godt å vite. — Khó mà biết chắc được.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) vitebegjærlig : Khao khát học hỏi, tìm tòi.
Tham khảo
sửa- "vite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)