Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰n˧˩˧ vəwŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ jəwŋ˧˥jiəŋ˨˩˦ jəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˩ vəwŋ˧˥viə̰ʔn˧˩ vəwŋ˧˥˧

Tính từ sửa

viển vông

  1. (láy) Không tưởng, sẽ không bao giờ xảy ra.
  2. Không thiết thực, hết sức xa rời thực tế.
    mơ ước viển vông
    toàn nói những chuyện viển vông

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Viển vông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam