hão huyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔaw˧˥ hwiə̤n˨˩ | haːw˧˩˨ hwiəŋ˧˧ | haːw˨˩˦ hwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰ːw˩˧ hwiən˧˧ | haːw˧˩ hwiən˧˧ | ha̰ːw˨˨ hwiən˧˧ |
Tính từ
sửahão huyền
- Hoàn toàn không có cơ sở thực tế, không thể có thật hoặc không thể thành sự thật.
- mơ mộng hão huyền
- một hi vọng quá hão huyền
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Hão huyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam