vay tiền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaj˧˧ tiə̤n˨˩ | jaj˧˥ tiəŋ˧˧ | jaj˧˧ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaj˧˥ tiən˧˧ | vaj˧˥˧ tiən˧˧ |
Động từ
sửavay tiền
- Giao dịch tín dụng giữa người cho vay và người vay, theo đó người cho vay giao cho người vay một khoản tiền kèm theo giao kết về mục đích sử dụng, lãi suất, thời gian hoàn trả cả lãi và tiền gốc.
- Đi vay tiền.
- Vay tiền hàng xóm.