Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (vị trí; chức vị) (thế lực; quyền lực).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ tʰe˧˥jḭ˨˨ tʰḛ˩˧ji˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰḛ˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vị thế

  1. Vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã hội.
    vị thế cao trong xã hội.

Tham khảo sửa

  • Vị thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam