Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḛʔ˨˩ ɓïŋ˧˧jḛ˨˨ ɓïn˧˥je˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ve˨˨ ɓïŋ˧˥vḛ˨˨ ɓïŋ˧˥vḛ˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính

Danh từ

sửa

vệ binh

  1. (Từ cũ) Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ.
    Chung quanh vua Quang Trung có một số vệ binh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa