Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤m˨˩jam˧˧jam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vam˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

vằm

  1. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra.
    Vằm xương để làm thức ăn.
    Vằm đất thật nhỏ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

vằm

  1. đục.
  2. rắc rối.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên