vật kính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔt˨˩ kïŋ˧˥ | jə̰k˨˨ kḭ̈n˩˧ | jək˨˩˨ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˨˨ kïŋ˩˩ | və̰t˨˨ kïŋ˩˩ | və̰t˨˨ kḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửavật kính
- Bộ phận chủ yếu trong dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một ảnh thật của vật đó.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam