Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vət˧˥ vɨə̰ŋ˧˩˧jə̰k˩˧ jɨəŋ˧˩˨jək˧˥ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˩˩ vɨəŋ˧˩və̰t˩˧ vɨə̰ʔŋ˧˩

Tính từ sửa

vất vưởng

  1. tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi.
    Chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà.
  2. Ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy.
    Sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Vất vưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam