vất vưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vət˧˥ vɨə̰ŋ˧˩˧ | jə̰k˩˧ jɨəŋ˧˩˨ | jək˧˥ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˩˩ vɨəŋ˧˩ | və̰t˩˧ vɨə̰ʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửavất vưởng
- Ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi.
- Chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà.
- Ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy.
- Sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Vất vưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam