Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ ʨɔ̰ʔj˨˩tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˧ tʂɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˥ tʂɔj˨˨tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˥˧ tʂɔ̰j˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trơ trọi

  1. Lẻ loi một mình, không có ai, không có bên cạnh.
    Sống trơ trọi một mình.
    Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa