trơ trọi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ ʨɔ̰ʔj˨˩ | tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨ | tʂəː˧˧ tʂɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ tʂɔj˨˨ | tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨ | tʂəː˧˥˧ tʂɔ̰j˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
trơ trọi
- Lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh.
- Sống trơ trọi một mình.
- Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "trơ trọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)