Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ xi˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ la̰n˨˨ju˨˩˦ kʰi˧˥ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ xi˩˩ lajŋ˨˨vu˧˩ xi˩˩ la̰jŋ˨˨vṵ˨˨ xḭ˩˧ la̰jŋ˨˨

Danh từ

sửa

vũ khí lạnh

  1. Tên gọi chung các vũ khí chuyên dùng để đánh giáp cà, để chém (gươm, mã tấu), đâm (lưỡi lê, giáo mác) hoặc vừa đâm vừa chém (dao găm, kiếm ngắn).