Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vũ khí lạnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vuʔu
˧˥
xi
˧˥
la̰ʔjŋ
˨˩
ju
˧˩˨
kʰḭ
˩˧
la̰n
˨˨
ju
˨˩˦
kʰi
˧˥
lan
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vṵ
˩˧
xi
˩˩
lajŋ
˨˨
vu
˧˩
xi
˩˩
la̰jŋ
˨˨
vṵ
˨˨
xḭ
˩˧
la̰jŋ
˨˨
Danh từ
sửa
vũ khí lạnh
Tên gọi
chung
các
vũ khí
chuyên dùng
để
đánh
giáp
lá
cà, để
chém
(
gươm
,
mã tấu
),
đâm
(
lưỡi lê
,
giáo mác
) hoặc
vừa
đâm vừa chém (
dao găm
,
kiếm
ngắn
).