vùng vằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vṳŋ˨˩ va̤ŋ˨˩ | juŋ˧˧ jaŋ˧˧ | juŋ˨˩ jaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuŋ˧˧ vaŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi.
- Động một tí là vùng vằng.
- Chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.
Tham khảo
sửa- "vùng vằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)