Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔn˨˩ zoʔoj˧˥jə̰ŋ˨˨ joj˧˩˨jəŋ˨˩˨ joj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˨˨ ɟo̰j˩˧ɟə̰n˨˨ ɟoj˧˩ɟə̰n˨˨ ɟo̰j˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

giận dỗi

  1. Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn.
    Vợ chồng giận dỗi nhau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa