uro
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | uro | uroa, uroen |
Số nhiều | — | — |
uro gđc
- Sự rối loạn, hỗn loạn, hỗn độn.
- Det var uro i forsamlingen.
- I mange land er det stor politisk uro.
- Sự bất ổn, căng thẳng, lo lắng, bồn chồn.
- Han ventet på resultatet med uro.
- å føle uro i kroppen — Cảm thấy căng thẳng, lo lắng, bứt rứt.
- å føle uro ved/over noe
- Cảm thấy căng thẳng, lo lắng về việc gì.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) uromoment gđ: Phần tử, người quấy rối.
- (0) urostifter gđ: Phần tử gây rối loạn.
- (0) gateuro: Sự náo loạn ngoài đường phố.
- (1) urovekkende : Gây bất ổn, căng thẳng, lo lắng, bứt rứt.
Tham khảo
sửa- "uro", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)