Tiếng Anh sửa

Tính từ sửa

uniat cũng uniate

  1. Thuộc về giáo hội ở Đông Âu hoặc vùng cận Đông, chấp nhận thẩm quyền của giáo hoàng nhưng vẫn giữ nghi thức tế tự của mình.

Danh từ sửa

uniat

  1. Tín đồ của giáo hội này.

Tham khảo sửa