giáo hoàng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ | ja̰ːw˩˧ hwaːŋ˧˧ | jaːw˧˥ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ hwaŋ˧˧ | ɟa̰ːw˩˧ hwaŋ˧˧ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
giáo hoàng
- (Công giáo) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở toà thánh Vatican.
- Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên tử và bom khinh khí (Hồ Chí Minh)
Tham khảo sửa
- "giáo hoàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)