trừ phi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤˨˩ fi˧˧ | tʂɨ˧˧ fi˧˥ | tʂɨ˨˩ fi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ˧˧ fi˧˥ | tʂɨ˧˧ fi˧˥˧ |
Liên từ
sửatrừ phi
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa.
- Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão.
- Trừ phi có thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa.
- Bệnh không qua khỏi được, trừ phi có thuốc tiên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trừ phi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)