Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧ nəːt˧˥nɔŋ˧˥ nə̰ːk˩˧nɔŋ˧˧ nəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥ nəːt˩˩nɔn˧˥˧ nə̰ːt˩˧

Tính từ

sửa

non nớt

  1. Chưa đủ lớn.
    Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm.
  2. Còn thấp so với mức trung bình.
    Nét vẽ non nớt.

Tham khảo

sửa