non nớt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔn˧˧ nəːt˧˥ | nɔŋ˧˥ nə̰ːk˩˧ | nɔŋ˧˧ nəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔn˧˥ nəːt˩˩ | nɔn˧˥˧ nə̰ːt˩˧ |
Tính từ
sửanon nớt
- Chưa đủ lớn.
- Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm.
- Còn thấp so với mức trung bình.
- Nét vẽ non nớt.
Tham khảo
sửa- "non nớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)