trập trùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔp˨˩ ʨṳŋ˨˩ | tʂə̰p˨˨ tʂuŋ˧˧ | tʂəp˨˩˨ tʂuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəp˨˨ tʂuŋ˧˧ | tʂə̰p˨˨ tʂuŋ˧˧ |
Tính từ
sửatrập trùng
- Có hình thể lớp lớp nối tiếp nhau thành dãy dài và cao thấp không đều.
- Tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều.
- Đồi núi trập trùng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Trập trùng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "trập trùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)