tinh khôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ xoj˧˧ | tïn˧˥ kʰoj˧˥ | tɨn˧˧ kʰoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ xoj˧˥ | tïŋ˧˥˧ xoj˧˥˧ |
Tính từ
sửa- (văn chương) Hoàn toàn tinh khiết, thuần khiết, trong sạch thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp.
- Màu trắng tinh khôi.
- Chiếc áo mới tinh khôi.
Dịch
sửaHoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó
Tham khảo
sửa- Tinh khôi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam