Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔn˨˩ hə̤wŋ˨˩tiə̰ŋ˨˨ həwŋ˧˧tiəŋ˨˩˨ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˨˨ həwŋ˧˧tiə̰n˨˨ həwŋ˧˧

Định nghĩa sửa

tiện hồng

  1. Thuận tiện cánh chim hồng, tức là nhân có người gửi thư. Chữ hồng đây dùng như chữ nhạn, chỉ tin tức thư từ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa