tiện hồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰ʔn˨˩ hə̤wŋ˨˩ | tiə̰ŋ˨˨ həwŋ˧˧ | tiəŋ˨˩˨ həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˨˨ həwŋ˧˧ | tiə̰n˨˨ həwŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửatiện hồng
- Thuận tiện cánh chim hồng, tức là nhân có người mà gửi thư. Chữ hồng đây dùng như chữ nhạn, chỉ tin tức thư từ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiện hồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)