tiểu thặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ tʰa̰ʔŋ˨˩ | tiəw˧˩˨ tʰa̰ŋ˨˨ | tiəw˨˩˦ tʰaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ tʰaŋ˨˨ | tiəw˧˩ tʰa̰ŋ˨˨ | tiə̰ʔw˧˩ tʰa̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửatiểu thặng
- Giáo phái đem những điều đơn giản nhất của Phật giáo giảng cho những người ít học thức.
- Môn phái của Phật giáo chỉ học và theo đúng kinh điển, áp dụng đúng giới luật, không phát triển sâu rộng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "tiểu thặng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)