Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ kinh (“sách vở”) + điển (“sách của người xưa”).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ɗiə̰n˧˩˧kïn˧˥ ɗiəŋ˧˩˨kɨn˧˧ ɗiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ɗiən˧˩kïŋ˧˥˧ ɗiə̰ʔn˧˩

Danh từ sửa

kinh điển

  1. Tác phẩm được coikhuôn mẫu của một học phái.
    Nghiên cứu những tác phẩm quân sự của các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác — Lê-nin. (Trường Chinh)

Dịch sửa

Tham khảo sửa