tiết độ sứ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ sɨ˧˥ | tiə̰k˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧ | tiək˧˥ ɗo˨˩˨ ʂɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ ɗo˨˨ ʂɨ˩˩ | tiət˩˩ ɗo̰˨˨ ʂɨ˩˩ | tiə̰t˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧ |
Định nghĩa sửa
tiết độ sứ
- Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận.
- Năm.
- 905,.
- Khúc thừa.
- Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân.
- Đường.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tiết độ sứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)