tiên thiên bất túc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ tʰiən˧˧ ɓət˧˥ tuk˧˥ | tiəŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɓə̰k˩˧ tṵk˩˧ | tiəŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɓək˧˥ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ tʰiən˧˥ ɓət˩˩ tuk˩˩ | tiən˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɓə̰t˩˧ tṵk˩˧ |
Cụm từ
sửatiên thiên bất túc
- Ngay từ khi mới sinh ra đã không được khỏe mạnh, nguyên khí yếu.
- Đứa bé tiên thiên bất túc
- Di truyền bẩm sinh bệnh tật từ cha mẹ.