tiên lượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩ | tiəŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ | tiəŋ˧˧ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ lɨəŋ˨˨ | tiən˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ | tiən˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửatiên lượng
Dịch
sửaĐộng từ
sửa- (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc.
- tiên lượng về tình hình kinh tế trong thời gian tới
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam