Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaːt˧˥ vḭʔ˨˩tʰwa̰ːk˩˧ jḭ˨˨tʰwaːk˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwat˩˩ vi˨˨tʰwat˩˩ vḭ˨˨tʰwa̰t˩˧ vḭ˨˨

Danh từ

sửa

thoát vị hay chứng thoát vị (không đếm được)

  1. (Bệnh lý học) Một rối loạn trong đó một phần của cơ thể nhô ra bất thường thông qua vết rách hoặc khe hở ra ở phần xung quanh vết rách, đặc biệt là vùng bụng & háng, ngực, bẹn, đùi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa