thiên triều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ʨiə̤w˨˩ | tʰiəŋ˧˥ tʂiəw˧˧ | tʰiəŋ˧˧ tʂiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ tʂiəw˧˧ | tʰiən˧˥˧ tʂiəw˧˧ |
Danh từ
sửathiên triều
- Một từ thời phong kiến mà các nước chư hầu thần phục đế quốc Trung Quốc dùng để gọi triều đình của hoàng đế Trung Quốc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên triều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)