Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe˧˥ kwəwk˧˥ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧ɗe˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˩˩ kwəwk˩˩ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ

sửa

đế quốc

  1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ.
  2. Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc.
    Bọn đế quốc.
    Chủ nghĩa đế quốc.
  3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc.

Tính từ

sửa

đế quốc

  1. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt.
    Nước đế quốc.

Tham khảo

sửa