đế quốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe˧˥ kwəwk˧˥ | ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧ | ɗe˧˥ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˩˩ kwəwk˩˩ | ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửađế quốc
- Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ.
- Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc.
- Bọn đế quốc.
- Chủ nghĩa đế quốc.
- Nước theo chủ nghĩa đế quốc.
Tính từ
sửađế quốc
Tham khảo
sửa- "đế quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)