Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thanh giả tự thanh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰajŋ
˧˧
za̰ː
˧˩˧
tɨ̰ʔ
˨˩
tʰajŋ
˧˧
tʰan
˧˥
jaː
˧˩˨
tɨ̰
˨˨
tʰan
˧˥
tʰan
˧˧
jaː
˨˩˦
tɨ
˨˩˨
tʰan
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰajŋ
˧˥
ɟaː
˧˩
tɨ
˨˨
tʰajŋ
˧˥
tʰajŋ
˧˥
ɟaː
˧˩
tɨ̰
˨˨
tʰajŋ
˧˥
tʰajŋ
˧˥˧
ɟa̰ːʔ
˧˩
tɨ̰
˨˨
tʰajŋ
˧˥˧
Cụm từ
sửa
thanh giả tự thanh
Người
ngay thẳng
,
thật
tâm
mình thì không
cần
phải
nghĩ
bàn
, không cần
khuếch trương
, không cần
giải
thích
.
Anh ấy là một người
thanh giả tự thanh
, không cần phải nói gì thêm về anh ấy nữa.