Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ miw˧˧tʰaːm˧˥ mɨw˧˥tʰaːm˧˧ mɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ mɨw˧˥tʰaːm˧˥˧ mɨw˧˥˧

Động từ

sửa

tham mưu

  1. Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sựchỉ huy quân đội.
    Công tác tham mưu.
    Sĩ quan tham mưu.
  2. (Kng.) . Giúp góp ý kiếntính chất chỉ đạo.
    Tham mưu cho lãnh đạo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa