Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ɗə̰ʔw˨˩tʰwi˧˩˨ ɗə̰w˨˨tʰwi˨˩˦ ɗəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ɗəw˨˨tʰwi˧˩ ɗə̰w˨˨tʰwḭʔ˧˩ ɗə̰w˨˨

Định nghĩa

sửa

thủy đậu

  1. Bệnh sốt thường của trẻ con, hay lây, ngoài da nổi lên những mụn mọng nước, khi khỏi thì để lại những vết nâu lâu phai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa