thủy đậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ɗə̰ʔw˨˩ | tʰwi˧˩˨ ɗə̰w˨˨ | tʰwi˨˩˦ ɗəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ ɗəw˨˨ | tʰwi˧˩ ɗə̰w˨˨ | tʰwḭʔ˧˩ ɗə̰w˨˨ |
Định nghĩa
sửathủy đậu
- Bệnh sốt thường của trẻ con, hay lây, ngoài da nổi lên những mụn mọng nước, khi khỏi thì để lại những vết nâu lâu phai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy đậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)