thần tiên
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ tiən˧˧ | tʰəŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | tʰəŋ˨˩ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ tiən˧˥ | tʰən˧˧ tiən˧˥˧ |
Danh từ sửa
thần tiên
Tính từ sửa
thần tiên
- Có công hiệu lạ thường.
- Thuốc thần tiên.
Dịch sửa
- Tiếng Anh: divine immortal, spirit immortal, deities and immortals
- Tiếng Trung Quốc: 神僊, 神仙
Tham khảo sửa
- "thần tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)