thần tiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ tiən˧˧ | tʰəŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | tʰəŋ˨˩ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ tiən˧˥ | tʰən˧˧ tiən˧˥˧ |
Tính từ
sửathần tiên
- Thuộc về thế giới của thần và tiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi.
- Xứ sở thần tiên.
- Chốn thần tiên.
- Thuốc thần tiên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam