Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ tiən˧˧tʰəŋ˧˧ tiəŋ˧˥tʰəŋ˨˩ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ tiən˧˥tʰən˧˧ tiən˧˥˧

Danh từ sửa

thần tiên

  1. Người tịch cốc tu hành đắc đạo, theo mê tín.

Tính từ sửa

thần tiên

  1. Có công hiệu lạ thường.
    Thuốc thần tiên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa