Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ sɨ̤ŋ˨˩tʰə̰k˩˧ ʂɨŋ˧˧tʰək˧˥ ʂɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ʂɨŋ˧˧tʰə̰t˩˧ ʂɨŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

thất sừng

  1. Con bài bất cao nhất trong hàng thất.
  2. Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngượctrịch thượng.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!

Dịch sửa

Tham khảo sửa