Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ sak˧˥tʰə̰k˩˧ ʂa̰k˩˧tʰək˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ʂak˩˩tʰə̰t˩˧ ʂa̰k˩˧

Tính từ sửa

thất sắc

  1. Tái mặt đi vì sợ hãi đột ngột.

Động từ sửa

thất sắc

  1. Thay đổi thần sắc một cách đột ngột, từ bình thường trở thành tái đi, do sợ hãi hoặc quá mệt mỏi.
    mặt mày thất sắc

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Thất sắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam