Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ sak˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ʂa̰k˩˧ɓiəŋ˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ʂak˩˩ɓiə̰n˩˧ ʂa̰k˩˧

Động từ

sửa

biến sắc

  1. Thay đổi sắc mặt, thường tái đi, một cách đột ngột (vì quá sợ hãi, quá đau buồn hay quá tức giận)
    Chột dạ, mặt hơi biến sắc.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Biến sắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam