thả thính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ tʰïŋ˧˥ | tʰaː˧˩˨ tʰḭ̈n˩˧ | tʰaː˨˩˦ tʰɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ tʰïŋ˩˩ | tʰa̰ːʔ˧˩ tʰḭ̈ŋ˩˧ |
Động từ
sửathả thính
- (Nghĩa đen) Rắc thính lên mặt nước để làm mồi nhử câu cá, câu tôm.
- (Từ lóng) Cố tình lôi cuốn, hấp dẫn, quyến rũ ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm dù không có tình cảm thật đối với đối phương.
- Mấy con bánh bèo phát trực tuyến chuyên gia thả thính tụi con trai mê muội đến bỏ học đòi tới nhà mấy con đó tỏ tình.
- Nhìn anh chàng người Hàn Quốc này xem, anh ta đang tạo cử chỉ bàn tay thả thính cho người hâm mộ đó!