tháng Mười
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːŋ˧˥ mɨə̤j˨˩ | tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧ | tʰaːŋ˧˥ mɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːŋ˩˩ mɨəj˧˧ | tʰa̰ːŋ˩˧ mɨəj˧˧ |
Danh từ riêng
sửatháng Mười
- Tháng thứ mười trong lịch Gregorius, sau tháng Chín và trước tháng Mười một, trong dương lịch có 31 ngày.
Ghi chú sử dụng
sửaLưu ý chính tả: viết "tháng Mười" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết "Tháng Mười" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "tháng Mười" thành "tháng mười" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "tháng thứ Mười trong năm theo lịch Gregorius", và cũng thường được coi là "tháng thứ Mười của năm dương lịch".
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa
Các tháng trong năm bằng tiếng Việt | |||||||||||
1 tháng Một | 2 tháng Hai | 3 tháng Ba | 4 tháng Tư | 5 tháng Năm | 6 tháng Sáu | 7 tháng Bảy | 8 tháng Tám | 9 tháng Chín | 10 tháng Mười | 11 tháng Mười một | 12 tháng Mười hai |