Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ mɨə̤j˨˩tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧tʰɨ˧˥ mɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ mɨəj˧˧tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧

Tính từ

sửa

thứ mười (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với số cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ chín, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ mười một trong thứ tự đếm theo quy tắc nào đó (đếm tiến, đếm lùi, đếm cách 2,...).
    Nguyệt lấy chín quả táo đầu tiên khỏi giỏ táo, còn tôi lấy nốt quả thứ mười.


Dịch

sửa