thám báo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˥ ɓaːw˧˥ | tʰa̰ːm˩˧ ɓa̰ːw˩˧ | tʰaːm˧˥ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˩˩ ɓaːw˩˩ | tʰa̰ːm˩˧ ɓa̰ːw˩˧ |
Động từ
sửathám báo
- Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất.
- Thám báo những tầng cao của khí quyển..
- Bóng thám báo..
- Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu khí tượng ở những tầng cao.
Tham khảo
sửa- "thám báo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)