tandem
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtæn.dəm/
Danh từ
sửatandem /ˈtæn.dəm/
Thành ngữ
sửa- in tandem with sb/st: đi đôi với ai, cái gì
Tính từ
sửatandem & phó từ /ˈtæn.dəm/
Tham khảo
sửa- "tandem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɑ̃.dɛm/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tandem /tɑ̃.dɛm/ |
tandems /tɑ̃.dɛm/ |
tandem gđ /tɑ̃.dɛm/
- Xe đạp hai người đạp, xe tăngdem.
- (Thân mật) Đôi, cặp.
- Un tandem de malfaiteur — một đôi gian phi
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Xe hai ngựa thắng tiếp đôi.
- en tandem — tiếp đôi
- Cylindres en tandem — (kỹ thuật) xy lanh tiếp đôi
- attelage en tandem — sự thắng ngựa tiếp đôi
Tham khảo
sửa- "tandem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)