hưởng thụ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨə̰ŋ˧˩˧ tʰṵʔ˨˩ | hɨəŋ˧˩˨ tʰṵ˨˨ | hɨəŋ˨˩˦ tʰu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˩ tʰu˨˨ | hɨəŋ˧˩ tʰṵ˨˨ | hɨə̰ʔŋ˧˩ tʰṵ˨˨ |
Động từ
sửa- Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho.
- Hưởng quyền lợi trong xã hội.
- Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.
Tham khảo
sửa- "hưởng thụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)