Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰m˧˩˧ ɓo̰˧˩˧təm˧˩˨ ɓo˧˩˨təm˨˩˦ ɓo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˩ ɓo˧˩tə̰ʔm˧˩ ɓo̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tẩm bổ

  1. Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ.
    Tẩm bổ cho người chóng lại sức.
    Ăn uống tẩm bổ.

Tham khảo sửa