tẩm bổ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰m˧˩˧ ɓo̰˧˩˧ | təm˧˩˨ ɓo˧˩˨ | təm˨˩˦ ɓo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˩ ɓo˧˩ | tə̰ʔm˧˩ ɓo̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửa- Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ.
- Tẩm bổ cho người chóng lại sức.
- Ăn uống tẩm bổ.
Tham khảo
sửa- "tẩm bổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)