stram
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | stram |
gt | stramt | |
Số nhiều | stramme | |
Cấp | so sánh | strammere |
cao | strammest |
stram
- Căng, căng thẳng.
- Beltet er for stramr.
- en stram knute
- å balansere på stram line
- å holde/kjøre noen i stramme tøyler — Kiểm soát gắt gao ai.
- å bli stram i masken
- Nhăn mặt tỏ vẻ bất bình.
- Nghiêm, nghiêm nghị, nghiêm khắc, nghiêm trang.
- en stram offiser
- å stå i stram giv akt.
- 3. — Eo hẹp, khó khăn, thiếu thốn.
- et stramt budsjett
- Markedet f'or fargefjernsyn er stramt for tiden.
- stramt arbeidsmarked — Tình trạng thiếu nhân công.
- Hôi, thúi, nặng mùi.
- en stram lukt/smak
Tham khảo
sửa- "stram", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)